MOQ: | 2 miếng |
Price: | CN¥4,821.81/pieces >=2 pieces |
Số cảng
|
4
|
So sánh ISR G2
|
VIC3-4FXS/DID
|
Phiên bản IOS
|
XE16.5 trở lên
|
Telnet hoặc bảng điều khiển
|
Cấu hình từ xa và địa phương, giám sát và khắc phục sự cố từ giao diện dòng lệnh của phần mềm IOS XE.
|
Giao thức quản lý mạng đơn giản
(SNMP) |
Router và bộ phận dịch vụ dữ liệu (DSU) / bộ phận dịch vụ kênh (CSU) được quản lý bởi một đại lý SNMP duy nhất; router, DSU và CSU xuất hiện như một
đơn vị mạng duy nhất cho người dùng Tiêu chuẩn MIB (MIB II) MIB DSU/CSU tích hợp RFC 1406 T1 MIB, bao gồm phát hiện báo động và báo cáo |
Bẫy SNMP
|
Được tạo ra để đáp ứng các báo động
|
Tiêu chuẩn
|
TIA-968-B (Mỹ)
CS-03 (Canada) AS/CA S003 (Australia) PTC220 (New Zealand) |
Khả năng phát thải
|
47 CFR Phần 15
CISPR22: Phiên bản 6.0: 2008 CNS13438: 2006 EN 300 386 V1.6.1 EN 55022:2010 EN61000-3-2: 2006 [Inc amd 1 "&" 2] EN61000-3-3: 2008 ICES-003, số 5: 2012 KN 22: 2009 TCVN 7189: 2009 VCCI: V-3/2013.04 |
Phòng miễn dịch
|
CISPR24: 2010
EN 300 386 V1.6.1 EN55024: 2010 KN24: 2011 TCVN 7317: 2003 |
Vật liệu vỏ
|
Kim loại
|
Bảo hành
|
1-3 năm
|
Thời gian giao hàng
|
trong vòng 7 ngày sau khi nhận được
|
Bảo hành
|
1 năm
|
Gói
|
10pc/hộp chống tĩnh
|